Từ điển Trần Văn Chánh
嗹 - liên
① Chữ đệm trong bài hát (thường dùng trong tuồng kịch); ② Tên gọi cũ của vương quốc Đan Mạch; ③ 【嗹嘍】 liên lâu [liánlôu] (văn) Nói nhiều, nói huyên thuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗹 - liên
Nói nhiều không ngớt miệng. Cũng nói là Liên lâu ( liếng láu liền miệng ).